Thứ Tư, 28 tháng 3, 2012

TÊN CÁC ĐỀ TÀI

1. Cơ sơ lí luận và thực tiễn của quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường có điều tiết Nhà nước ở Việt Nam.
2. Sư phát triển biện chứng giữa khoa học công nghệ và kinh tế thị trường ở Việt Nam
3. Các giai đoạn hình thành và phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam.


4. Cơ chế thị trường và sự vận dụng nó ở Việt Nam.
5. Kinh tế hộ nông nghiệp trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần ở Việt Nam.
6. Sự phát triển kinh tế tư nhân trong quá trình chuyển nền kinh tế Việt Nam sang nền kinh tế thị trường.
7. Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển (lấy ví dụ ở các nước ASEAN) và khả năng vận dụng ở Việt Nam.
8. Phát triển kinh tế hàng hóa ở nông thôn vùng núi phía Bắc Việt Nam.
9. Cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam.


10. Phát triển kinh tế hàng hóa trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn đồng bằng Sông Hồng.
11. Phát triển các thành phần kinh tế ngoài kinh tế Nhà n¬ớc trong nền KTTT định h¬ớng XHCN ở việt nam hiện nay.
12. Vai trò của Nhà n¬ớc trong quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam.
13. Sự hình thành và phát triển các hình thức kinh tế hợp tác trong quá trình CNH, HĐH nông thôn Việt Nam.
14. Giải pháp kinh tế nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng trong quá trình hình thành nền kinh tế thị tr¬ờng định h¬ớng XHCN.
15. Phát triển các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp ở các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.



16. Vai trò của nhà nước trong quá trình công nghiệp hoá nhanh ở Nam Triều Tiên.
17. Sự đổi mới chính sách kinh tế của Mỹ trong thập kỷ 80.
18. Vai trò của nhân tố con người trong quá trình phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn “Thần kỳ”( 1951 – 1973).
19. Kinh nghiệm phát triển kinh tế thị trường ở các nước ASEAN và khả năng vận dụng vào Việt Nam.
20. Kinh nghiệm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của các nước đang phát triển Châu á và khả năng vận dụng vào Việt Nam.
21. Kinh nghiệm về vai trò QLKT của nhà nước trong nền KTTT ở các nước ASEAN và khả năng vận dụng vào VN.
22. Một số vấn đề về quá trình đổi mới kinh tế ở Việt Nam (từ 1986 đến nay). Thực trạng, triển vọng và giải pháp.


23. Kinh tế hợp tác trong nông nghiệp ở Miền Bắc nước ta, diễn biến, thực trạng và hướng đổi mới.
24. Vai trò của Nhà nước trong quá trình phát triển nông nghiệp Thái Lan. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam.
25. Vấn đề huy động và sử dụng vốn để phát triển kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn thần kỳ sau chiến tranh (1951-1973).
26. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phúc lợi xã hội ở Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ II đến kinh nghiệm và khả năng vận dụng ở Việt Nam.
27. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Hàn Quốc trong giai đoạn 1960- 1995: kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam.
28. Sự phát triển kinh tế nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào trong thời kỳ đổi mới - Thành tựu, tồn tại và triển vọng.

29. Một số vấn đề phân phối và sử dụng lao động ở huyện trọng điểm lúa vùng Đồng Bằng Bắc Bộ.
30. Tổ chức có kế hoạch đảm bảo vật tư cho sản xuất thuỷ sản.
31. Xu thế biến đổi cơ cấu công nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay và triển vọng đến năm 2005 .
32. Lượng hoá mối quan hệ giữ việc làm với các yếu tố KT - XH ứng dụng trong kế hoạch hoá lao động ở Việt Nam.
33. Nâng cao hiệu quả đầu tư cho khoa học và công nghệ vào phát triển kinh tế.
34. Mối quan hệ kinh tế đối ngoại và sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế mở.
35. Phát triển nguồn nhân lực trong phát triển KT – XH Việt Nam.

36. Các mối quan hệ kinh tế chủ yếu trong kế hoạch hoá phân phối thu nhập.
37. Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong ngành Thông tin bưu điện.
38. Một số vấn đề định hướng kế hoạch phát triển KT - XH Campuchia trong 10 năm (1991 – 2000).
39. Kế hoạch hoá trong điều kiện nền kinh tế có nhiều thành phần ở Campuchia.
40. Hoàn thiện kế hoạch hoá tài chính nhà nước Campuchia.
41. Vận dụng phương pháp chương trình mục tiêu để xây dựng kế hoạch đáp ứng nhu cầu thực phẩm của nhân dân (Ví dụ nhu cầu tiêu dùng thịt lợn của Hà Nội giai đoạn 1991 – 1995).
42. Hoàn thiện kế hoạch hoá trong thương nghiệp quốc doanh

43. Hoàn thiện chính sách và giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam.
44. Hoàn thiện cơ chế tổ chức và quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài ở Việt Nam.
45. Hoàn thiện chính sách và giải pháp nhằm hoạt động lao động sản xuất trong các trường Đại học ở Việt Nam.

46. Đổi mới quản lý tiền lương ở các doanh nghiệp Nhà nước ngành công nghiệp nhẹ cho phù hợp với quan hệ cung cầu sức lao động.
47. Đổi mới quản lý Nhà nước về nghiên cứu triển khai các hoạt động khoa học công nghệ trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
48. Mở rộng mạng lưới truyền hình quốc gia cho phù hợp với cung cầu về truyền hình ở Việt Nam hiện nay.
49. Cơ chế quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
50. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trong nền kinh tế thị trường ở thành phố Hải Phòng.
51. Đổi mới vai trò quản lý của nhà nước về kinh tế ở tỉnh Ninh Bình cho phù hợp với nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
52. Những phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm phát triển sản phẩm truyền hình cho phù hợp với cung cầu truyền hình ở Việt nam hiện nay.

53. Những biện pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh doanh và phục vụ của các doanh nghiệp Bưu chính viễn thông trong nền kinh tế thị trường ở VN.
54. Phương pháp phân tích và quản trị chi phí kinh doanh ở các doanh nghiệp công nghiệp trong nền kinh tế thị trường Việt Nam.
55. Hoàn thiện chính sách và cơ chế lãi suất trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
56. Những phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm phát huy vai trò của Nhà nước trong phát triển kinh tế công nghiệp

57. Phương hướng và biện pháp xây dựng, lựa chọn chiến lược sản phẩm hàng hoá của doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam hiện nay
58. Một số biện pháp nhằm phát huy vai trò của nhà nước trong quản lý cầu về nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới.

59. Hoàn thiện tổ chức quản lý các hợp tác xã tiểu thủ Công Nghiệp.
60. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản phẩm của ngành Công nghiệp chuyên môn hoá.
61. Về thực hiện chế độ hạch toán kinh tế ở Liên đoàn địa chất.
62. Một số biện pháp nhằm chuyển hoá các xí nghiệp xây dựng nhà ở sang chế độ hạch toán kinh doanh.
63. Một số vấn đề cơ bản về sự phát triển tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn tỉnh Hà Bắc.
64. Về đổi mới cơ cấu tổ chức quản lý xí nghiệp công nghiệp quốc doanh địa phương Hải Phòng.
65. Một số vấn đề cơ bản về phát triển công ty cổ phần vận tải biển
66. Hải Phòng.



67. Vấn đề xử lý phế thải nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội ở thành phố Hải Phòng.
68. Xây dựng phương pháp đồng bộ hoá một khu công nghiệp ở Việt Nam khi chuyển sang nền kinh tế thị trường (lấy khu Việt Trì làm đối tượng).
69. Phương pháp và biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ Bưu chính viễn thông của Bưu điện thành phố Hải Phòng.
70. Hoàn thiện và phát triển đa dạng hoá sản phẩm của các Doanh nghiệp công nghiệp nước ta.
71. Đổi mới công tác kế hoạch trong các Doanh nghiệp công nghiệp Nhà nước địa phương Hải Phòng.
72. Một số biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả của kinh tế sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp Công nghiệp nhà nước địa phương Hải Phòng.
73. Phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm xây dựng hệ thống chất lượng sản phẩm công nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở nước ta.
74. Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đo lường phù hợp với nền kinh tế thị trường ở nước ta.
75. Đổi mới hệ thống quản lý nhà nước đối với công nghiệp ở nước ta.
76. Phương hướng và biện pháp nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào phát triển công nghiệp Việt Nam.
77. Đổi mới hoạt động và tổ chức quản lý các doanh nghiệp nhà nước sản xuất biến thế trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay.
78. Phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm đổi mới việc tạo vốn Nhà nước và sử dụng vốn trong các Doanh nghiệp công nghiệp Nhà nước Việt Nam.
79. Những biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm trong các Doanh nghiệp giấy ở Miền Bắc nước ta.
80. Những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của các Doanh nghiệp sản xuất cơ khí công nghiệp ở Miền Bắc nước ta hiện nay.
81. Những biện pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện quản lý mạng lưới điện nông thôn vùng Đồng bằng Sông Hồng.
82. Đổi mới quản lý nhà nước ngành hàng không dân dụng Việt Nam trong nền kinh tế thị trường.
83. Phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm chuyển các Doanh nghiệp nhà nước thuộc công ty điện tử Hà Nội thành công ty cổ phần.
84. Phương hướng và biện pháp hoàn thiện quản lý Nhà Nước đối với xây dựng giao thông.
85. Phương hướng và biện pháp nhằm tiếp tục đổi mới cơ chế quản lý DNNN trong ngành Công nghiệp nhẹ ở Việt Nam.
86. Đổi mới quản lý nhà nước đối với các Doanh nghiệp Công nghiệp tư nhân ở Việt Nam.
87. Phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm tổ chức tiêu thụ sản phẩm hàng tiêu dùng của các DNCN Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

88. Những biện pháp chủ yếu nhằm xây dựng có hiệu quả phương pháp kinh tế tổ chức trong quản lý DN xây lắp Quân Đội phù hợp với kinh tế thị trường.
89. Những phương hướng và giải pháp nhằm tăng cường quản lý Nhà nước đối với sự hình thành và phát triển của các khu chế xuất ở Việt Nam.
90. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả của đầu tư chiều sâu trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Bắc Thái khi chuyển sang kinh tế thị trường.
91. Phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm phát triển và nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp Nhà nước thuộc chuyên ngành dệt may xuất khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh.

92. Một số ý kiến nhằm góp phần hoàn thiện công tác lập kế hoạch phát triển công nghiệp địa phương ở nước ta hiện nay.
93. Về phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất - kinh doanh của xí nghiệp Công nghiệp.
94. Hoàn thiện phương pháp xác định nhiệm vụ sản xuất kinh doanh hàng công nghiệp tiêu dùng của các doanh nghiệp theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước ở nước ta.
95. Những biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao lợi nhuận trong doanh nghiệp công nghiệp Nhà nước ở Việt Nam.
96. Phát triển và hoàn thiện liên kết kinh tế của các doanh nghiệp công nghiệp thuộc các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay.


97. Hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước đối với công nghiệp Campuchia.
98. Những giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện việc thành lập các XNLD với nước ngoài trong công nghiệp Việt Nam.
99. Phương pháp và biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ngoài quốc doanh.
100. Công nghiệp nông thôn trong quá trình công nghiệp hoá ở Việt Nam và một số vấn đề KT-XH chủ yếu ảnh hưởng tới sự phát triển của nó.
101. Những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng vận tải của Liên hiệp vận tải đường sắt KV II.
102. Một số giải pháp nhằm tiếp tục đổi mới hệ thống DNNN trong công nghiệp ở nước ta.
103. Những biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ô tô.

104. Đổi mới công tác lập và quản lý dự án đầu tư tăng năng lực thiết bị thi công của Doanh nghiệp xây dựng giao thông.
105. Những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý của các nhà QTKD Công nghiệp Việt Nam.
106. Đổi mới công tác quản lý chất lượng sản phẩm trong các doanh nghiệp chế biến thực phẩm ở Việt Nam.
107. Hoàn thiện chế độ đấu thầu trong xây dựng công trình giao thông đường bộ Quốc gia ở Việt Nam.

108. Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển CN từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.
109. Phương hướng và biện pháp phát triển ngành da giầy Việt Nam.
110. Phương hướng và các biện pháp chủ yếu nhằm phát triển ngành CN dệt may trong quá trình CNH – HĐH ở Việt Nam.
111. Biện pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp CN nhà nước sản xuất hàng tiêu dùng ở Việt Nam.

112. Phương hướng và những điều kiện mở rộng việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 trong các doanh nghiệp công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Thành phố Hồ Chí Minh.
113. Những vấn đề lí luận cơ bản về DNNN và vận dụng nó vào việc tiếp tục đổi mới DNNN ở Việt Nam.
114. Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp in Quân đội.
115. Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả khai thác các công trình thuỷ lợi ở Đồng bằng Sông Hồng.
116. Một số biện pháp quản trị theo quá trình nhằm đảm bảo và nâng cao chất lượng sản phẩm của các Doanh nghiệp in Việt Nam.

117. Phương hướng và giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu của tỉnh Khánh Hoà.
118. Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu để phát triển các dịch vụ viễn thông ở Bưu điện Hà Nội.
119. Những biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của các doanh nghiệp Nhà nước ngành nhựa ở Việt Nam.
120. Phương hướng và biện pháp mở rộng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng HACCP trong các doanh nghiệp nhà nước ngành chế biến thuỷ sản tỉnh Khánh Hoà.
121. Một số giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Tổng công ty xây dựng công trình giao thông Việt Nam trong đấu thầu qua thực tiễn của Tổng công ty công trình giao thông 4.

122. Phương hướng và giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu của tỉnh Khánh Hoà.
123. Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu để phát triển các dịch vụ viễn thông ở Bưu điện Hà Nội.
124. Những biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của các doanh nghiệp Nhà nước ngành nhựa ở Việt Nam.
125. Phương hướng và biện pháp mở rộng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng HACCP trong các doanh nghiệp nhà nước ngành chế biến thuỷ sản tỉnh Khánh Hoà.
126. Một số giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Tổng công ty xây dựng công trình giao thông Việt Nam trong đấu thầu qua thực tiễn của Tổng công ty công trình giao thông 4.

127. Những biện pháp phát triển và hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp ở Việt Nam.

128. Một số vấn đề về cải tạo XHCN đối với nông nghiệp Miền Nam Việt Nam.
129. Các hình thức nông lâm kết hợp trong sản xuất nông lâm nghiệp ở miền Bắc Việt Nam.
130. Sự phát triển các hình thức tổ chức lao động trong hợp tác xã chuyên môn hoá sản xuất.
131. Phương thức kết hợp sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp ở Việt Nam.
132. Tăng vụ và khả năng tăng vụ ở vùng Đồng bằng Sông Hồng.
133. Một số vấn đề kinh tế tổ chức sản xuất lương thực ở tỉnh Hà Sơn Bình.
134. Một số vấn đề về phát triển kinh tế hàng hoá trong nông nghiệp Việt Nam từ góc độ kinh tế nông hộ.

135. Hoàn thiện cơ cấu sản xuất nông nghiệp Tây Nguyên thời kỳ 1991-2000.
136. Hoàn thiện việc di dân nông nghiệp có tổ chức đi xây dựng các vùng kinh tế mới.
137. Phân bố hợp lý sản xuất chè ở Trung du miền núi Bắc Bộ.
138. Khai hoang lấn biển và những giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội ở các điểm kinh tế dân cư mới vùng ven biển Đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam.
139. Những vấn đề kinh tế chủ yếu của thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp Việt Nam.
140. Định canh định cư với phát triển kinh tế xã hội ở sáu tỉnh biên giới Miền Núi phía Bắc.

141. Những vấn đề kinh tế chủ yếu để phát triển sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Sông Hồng.
142. Những giải pháp cơ bản phát triển sản xuất chè ở Xí nghiệp công nông nghiệp Chè Tuyên Quang.
143. Những vấn đề chủ yếu về kinh tế tổ chức phát triển sản xuất hồi ở Lạng Sơn.
144. Những giải pháp chủ yếu để cấp nước sinh hoạt nông thôn Việt Nam.
145. Những vấn đề về bố trí sản xuất cà phê ở Tây Nguyên.

146. Những vấn đề kinh tế chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất cao su ở Miền Đông Nam bộ.
147. Những vấn đề kinh tế chủ yếu nhằm chăn nuôi bò sữa ở Thành phố Hồ Chí Minh.
148. Những vấn đề kinh tế chủ yếu để hình thành và phát triển vùng Bông Đắc Lắc.
149. Sử dụng đất gò đồi theo hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Lạng Giang- Hà Bắc.
150. Về giao đất cho các hộ gia đình công nhân trong các Doanh nghiệp chè.

151. Những vấn đề kinh tế chủ yếu để phát triển chăn nuôi vịt ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.
152. Những vấn đề kinh tế chủ yếu trong sử dụng đất trống đồi trọc tỉnh Đắc Lắc.
153. Những vấn đề chủ yếu về kinh tế và tổ chức hoạt động nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng Sông Hồng.
154. Về cơ cấu sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
155. Sử dụng đầy đủ và hợp lý đất vùng gò đồi ở tỉnh Quảng Trị.

156. Đổi mới mô hình hợp tác xã sản xuất nông nghiệp hiện nay ở huyện An Lão– Hải Phòng.
157. Phát triển các hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp ở nước ta.
158. Đổi mới hệ thống quản lý Nhà nước đối với công nghiệp ở nước ta.
159. Những vấn đề kinh tế chủ yếu nhằm phát triển sản xuất điều ở nước ta.
160. Giải quyết những mâu thuẫn trong thâm canh sản xuất lúa của các hộ nông dân vùng đồng bằng Sông Hồng.
161. Những giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm phát triển ngành chăn nuôi vịt ở Thanh Hoá.
162. Đổi mới nông trường quốc doanh trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam.
163. Phát triển kinh tế nông hộ sản xuất hàng hoá ở vùng đồng bằng Sông Hồng.
164. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất nông nghiệp của tỉnh Đồng Nai.
165. Những giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm phát triển sản xuất của các hộ nông dân nghèo ở vùng khu IV cũ.
166. Những vấn đề kinh tế phát triển một số cây xuất khẩu của Việt Nam.
167. Phát triển sản xuất hàng hoá ở nông thôn huyện Yên Phong - Hà Bắc.
168. Những giải pháp KT - XH chủ yếu để ổn định và phát triển sản xuất, đời sống cho nhân dân di chuyển ra khỏi vùng hồ YALY tỉnh Gia Lai, Kontum.
169. Nâng cao chất lượng đội ngũ quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp ở Hà Bắc theo cơ chế thị trường.
170. Phương hướng và giải pháp kinh tế chủ yếu để phát triển các HTX kiểu mới trong nông nghiệp Việt Nam.
171. Những giải pháp KT - XH nhằm nâng cao thu nhập của hộ nông dân nghèo vùng đồng bằng Sông Hồng.
172. Hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất trong nông nghiệp Việt Nam đến năm 2010.
173. Sử dụng nguồn lao động nông nghiệp ở vùng đồng Bằng sông Hồng trong nền kinh tế thị trường.
174. Đổi mới tổ chức bộ máy quản lý và cán bộ– Bộ NN & CN Thực phẩm.
175. Phát triển nông lâm nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Trung du Miền núi phía Bắc Việt Nam.
176. Sử dụng hợp lý đất nông lâm nghiệp ở huyện Lương Sơn – Hoà Bình.
177. Hoàn thiện phương pháp xây dựng các dự án nông lâm nghiệp trên vùng đất hoang hoá ở vùng Trung Du và Miền núi phía Bắc.
178. Nghiên cứu, lựa chọn mô hình doanh nghiệp nông lâm nghiệp hợp lý ở tỉnh Vĩnh Phú.
179. Đổi mới mô hình tổ chức quảnh lý sản xuất – kinh doanh ở xí nghiệp nông công nghiệp chè Văn Hưng, Yên Bái.
180. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở huyện Lương Sơn – Hoà Bình.
181. Những vấn đề kinh tế chủ yếu nhằm phát triển lâm nghiệp ở Xã hội
182. Việt Nam.
183. Sử dụng đất nông nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở huyện Thanh Trì, Hà Nội.
184. Đổi mới mô hình tổ chức và cơ chế quản lý trong các doanh nghiệp nông nghiệp trong ngành chè Việt Nam.
185. Những giải pháp kinh tế chủ yếu để hình thành và phát triển vùng mía nguyên liệu cho các nhà máy Đường Việt Nam.

186. Những giải pháp cơ bản để nhằm đảm bảo an toàn lương thực ở Việt Nam.
187. Những giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi ở phía Bắc Việt Nam.
188. Các giải pháp kinh tế chủ yếu để khai thác sử dụng hợp lý đất đồi núi trọc ở các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc Việt Nam.
189. Những vấn đề kinh tế chủ yếu về sản xuất và tiêu thụ lương thực ở các tỉnh Duyên Hải Miền Trung.
190. Định hướng và những giải pháp kinh tế chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu các ngành kinh tế nông thôn tỉnh Lào Cai đến năm 2010.

191. Những vấn đề kinh tế chủ yếu để phát triển kinh tế hộ gia đình nông lâm nghiệp ở huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình.
192. Những giải pháp kinh tế bảo hộ lương thực ở Việt Nam.
193. Phát triển sản xuất lúa và những giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu gạo của Việt Nam.

194. Phân phối theo lao động ở các HTX chuyên môn hoá sản xuất rau Hà Nội.
195. Tổ chức trang bị và sử dụng máy kéo, máy nông nghiệp ở trạm cơ khí nông nghiệp và sửa chữa huyện Châu Giang- Hải Hưng.
196. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế trong các đơn bị sản xuất kinh doanh nông nghiệp.
197. Những vấn đề chủ yếu về kinh tế – tổ chức sản xuất cà phê ở Việt Nam.
198. Những vấn đề chủ yếu về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh ở XN nông – công nghiệp chè Tuyên Quang.
199. Về các hình thức doanh nghiệp trong ngành chè Việt Nam.

200. Phân phối theo lao động ở các HTX chuyên môn hoá sản xuất rau Hà Nội.
201. Tổ chức trang bị và sử dụng máy kéo, máy nông nghiệp ở trạm cơ khí nông nghiệp và sửa chữa huyện Châu Giang- Hải Hưng.
202. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế trong các đơn bị sản xuất kinh doanh nông nghiệp.
203. Những vấn đề chủ yếu về kinh tế – tổ chức sản xuất cà phê ở Việt Nam.
204. Những vấn đề chủ yếu về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh ở XN nông – công nghiệp chè Tuyên Quang.
205. Về các hình thức doanh nghiệp trong ngành chè Việt Nam.

206. Kinh nghiệm phát triển lâm nghiệp xã hội ở một số nước Châu á và vận dụng vào điều kiện Việt Nam.
207. Những giải pháp kinh tế chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn tỉnh Khánh Hoà theo hướng sản xuất hàng hoá.
208. Mối quan hệ giữa các biến kinh tế và biến dân số trong phát triển các vùng nông thôn Việt Nam.
209. Những vấn đề chủ yếu về sản xuất kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh.

210. Hình thành việc tổ chức quản lý thương mại ở các khu chế xuất Việt Nam.
211. Phương pháp luận xây dựng chiến lược tiêu thụ sản phẩm ngành Dệt Việt Nam.
212. Kinh doanh xuất bản phẩm trong cơ chế thị trường ở Việt Nam.
213. Mở rộng kinh doanh xuất khẩu hàng hoá dịch vụ tại chỗ ở Hà Nội.

214. Đổi mới hoạt động thương mại trong sự phát triển kinh tế xã hội các tỉnh Miền núi phía Bắc Việt Nam.
215. Những giải pháp phát triển thị trường tem Bưu chính Việt Nam.
216. Hoạt động thương mại của các liên doanh sản xuất ôtô với nước ngoài ở Việt Nam.
217. Thương mại hoá sản phẩm xây dựng dân dụng trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
218. Thị trường bia và những vấn đề đặt ra cho kinh doanh Bia ở Hà Nội.
219. Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất Bê tông đúc sẵn ở Việt Nam.
220. Các biện pháp khai thác nguồn hàng cho kinh doanh của doanh nghiệp Thương mại trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.

221. Tổ chức hoạt động đảm bảo vật tư của ngành lắp máy Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
222. Tổ chức quảng cáo trong hoạt động Thương mại của các doanh nghiệp ở Việt Nam.
223. Nghiên cứu các công cụ cơ bản của chính sách ngoại thương Việt Nam.
224. Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thương mại trong cơ chế thị trường.
225. Đẩy mạnh kinh doanh xuất khẩu Dược liệu ở Việt Nam trong điều kiện chuyển sang cơ chế thị trường.
226. Các giải pháp nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp xây dựng Nhà nước ở Việt Nam.
227. Xuất bản và phát hành sách giáo khoa trong nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước.

228. Xây dựng tiêu chuẩn thời gian tác nghiệp để định mức lao động cho quá trình sản xuất Bê tông.
229. Tổ chức hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp thương mại trong điều kiện KTTT ở Campuchia.
230. Khía cạnh thương mại trong lĩnh vực phát triển và chuyển giao công nghệ ở Việt Nam.
231. Xúc tiến bán hàng trong kinh doanh thương mại ở Việt Nam.
232. Tổ chức lưu thông phân bón vô cơ theo cơ chế thị trường ở Việt Nam.
233. Một số biện pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro và tổn thất trong hoạt động kinh doanh thương mại quốc tế.


234. Hoàn thiện cơ chế quản lý nhà nước về nhập khẩu vật tư thiết bị phụ tùng kỹ thuật của bộ Quốc Phòng.
235. Phương hướng và giải pháp đẩy mạnh kinh doanh ở các doanh nghiệp thương mại nhà nước trên địa bàn Hà Nội.
236. Tăng trưởng của nền kinh tế Việt Nam theo con đường thúc đẩy xuất khẩu những điều kiện cần thiết và những giải pháp.
237. Chiến lược phát triển thương mại trên địa bàn Thành phố Hà Nội trong giai đoạn hiện nay.
238. Đổi mới tổ chức quản lý Hợp tác xã thương mại ở Việt Nam.

239. Nghiên cứu cơ sở và phương hướng phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam.
240. Đổi mới hoạt động dự trữ quốc gia trong cơ chế thị trường ở Việt Nam.

241. Những cơ sở khoa học và thực tiễn của việc phát triển kinh tế đối ngoại thành phố Hải Phòng.
242. Đổi mới các hoạt động kinh tế đối ngoại của thủ đô Hà Nội.
243. Kinh tế đối ngoại của thủ đô Hà Nội Những giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu.
244. Xây dựng Hà Nội thành một trung tâm giao lưu kinh tế quốc tế - định hướng và các giải pháp chủ yếu.
245. Định hướng và các giải pháp chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu Việt Nam trong thời gian tới.


246. Hoàn thiện các biện pháp xuất khẩu ở Việt Nam.
247. Những giải pháp cơ bản về kinh tế nhằm phát triển ngành công nghiệp dệt Việt Nam.

248. Nghiên cứu thị trường công nghệ quốc tế và tổ chức chuyển giao vào Việt Nam.
249. Hoàn thiện tổ chức và quản lý hoạt động nhập khẩu vật tư thiết bị truyền hình Việt Nam.
250. Một số giải pháp nhằm mở rộng quy mô và nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Campuchia.
251. Lựa chọn đối tác đầu tư trong hoạt động kinh tế đối ngoại ở Việt Nam.
252. Phương hướng và giải pháp tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập Quốc tế.
253. Chính sách khai thác nội lực phát triển kinh tế trong phòng trào Sae Ma ưl Hàn Quốc và những bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam.
254. ảnh hưởng của quá trình tự do hoá thương mại trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) đến hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.

255. Cung cầu hàng hoá gạo và những giải pháp chủ yếu phát triển thị trường lúa gạo Việt Nam.
256. Một số giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của các nước trong nhóm G7 vào Việt Nam.

257. Marketing xây dựng và ứng dụng nó trong doanh nghiệp xây dựng.
258. Môi trường kinh doanh với chiến lược kinh doanh của công ty, xí nghiệp hiện nay.
259. Marketing đào tạo và ứng dụng trong việc đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, nhân viên thương mại dịch vụ Miền núi phía Bắc.
260. Vận dụng Marketing trong việc nâng cao hiệu quả kinh doanh lương thực ở Việt Nam.

261. Tổ chức và quản lý bộ máy quảng cáo của cac doanh nghiệp Việt Nam.
262. Tổ chức và quản lý hệ thống kênh Marketing của các Doanh nghiệp Việt Nam.
263. Marketing xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam lý luận và thực tiễn.
264. Quản trị hoạt động Marketing trong các doanh nghiệp sản xuất nhựa ở Việt Nam.
265. Các giải pháp Marketing chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh trong lĩnh vực Ngân hàng.
266. Những giải pháp chủ yếu về Marketing trong phát triển kinh doanh đô thị ở Việt Nam.
267. Phương pháp luận điều chỉnh giá trong hoạt động marketing của các doanh nghiệp Việt Nam.

268. Phương pháp xây dựng và quản lý các dự án đầu tư trong ngành đóng tàu Việt Nam.
269. Đầu tư trực tiếp nước ngoài với sự nghiệp CNH - HĐH ở Việt Nam giai đoạn 1988 - 2005.

270. Định hướng và giải pháp đầu tư phát triển kinh tế tỉnh Bắc Ninh.
271. Nâng cao hiệu quả đầu tư của Ngân hàng Thương mại Việt Nam.
272. Hoàn thiện phương pháp lập dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trong ngành Bưu chính viễn thông.

273. Một số vấn đề chủ yếu về đổi mới kinh doanh vật tư trong nền kinh tế hàng hoá có kế hoạch ở nước ta.
274. Sự hình thành và phát triển vật tư ở Việt Nam.
275. Công cụ kế hoạch, giá cả, tổ chức trong quản lý thương mại vật tư của nhà nước.
276. Sự hình thành lợi nhuận và phân phối lợi nhuận của các doanh nghiệp vật tư Nhà nước.

277. Tổ chức hoạt động của doanh nghiệp XNK trong nền kinh tế mở.
278. Tổ chức quá trình tiêu thụ sản phẩm trong công nghiệp xi măng ở VN.
279. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại (Ví dụ: Doanh nghiệp thương mại Hải Phòng).
280. Kinh doanh hàng hoá và dịch vụ ngoại thương trong nền kinh tế thị trường (Ví dụ: Thành phố Hải Phòng).
281. Tổ chức và quản lý Thương mại- dịch vụ trên địa bàn tỉnh, Thành phố.

282. Nghiên cứu để hợp lý hoá các thao tác của công nhân dệt.
283. Hoàn thiện hệ thống dạy nghề Việt Nam.
284. Tạo việc làm cho người lao động ở đô thị Việt Nam.
285. Phân bố lại dân cư các nguồn lao động theo lãnh thổ Việt Nam.
286. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
287. Mở rộng và nâng cao hiệu quả việc đưa lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
288. Tạo việc làm với người phát triển kinh tế vùng ven biển Việt Nam.
289. Phát triển thị trường lao động VN.
290. Tạo việc làm ở nước ngoài để góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng lao động trong nước.
291. Hoàn thiện hệ thống tổ chức và cơ chế quản lý xuất khẩu lao động ở nước ta trong giai đoạn hiện nay.
292. Đổi mới việc đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng công nghệ kĩ thuật, cán bộ có trình độ trung học chuyên nghiệp để nâng cao năng xuất lao động ở Việt Nam.
293. Đổi mới quan hệ lao động trong quá trình hình thành nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
294. Đổi mới chính sách KT - XH đối với người có công ở Việt Nam.
295. Những biện pháp chủ yếu tạo việc làm cho người tàn tật ở Việt Nam.
296. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn nhằm tạo việc làm và sử dụng hợp lý nguồn lao động vùng Đồng bằng Sông Hồng.
297. Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động để góp phần xoá đói giảm nghèo ở nông thôn Việt Nam.
298. Tạo việc làm tại khu vực kinh tế ngoài quốc doanh ở đô thị.
299. Tạo việc làm để phát triển Kinh tế –Xã hội tỉnh Nam Hà.
300. Đổi mới đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn lao động có trình độ Cao đẳng và Đại học nhằm phát triển thị trường lao động Việt Nam.

301. Tổ chức lao động khoa học nơi làm việc tốt cho công nhân các xí nghiệp thực phẩm.
302. Hoàn thiện phân phối theo lao động trong các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp.
303. Xây dựng tiêu chuẩn thời gian tác nghiệp để định mức lao động cho quá trình sản xuất bê tông.
304. Một số vấn đề tổ chức di dân nông nghiệp có hiệu quả KT - XH.
305. Tổ chức sử dụng có hiệu quả nguồn lao động xã hội của Việt Nam trong lĩnh vực đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
306. Đổi mới tổ chức tiền lương với việc nâng cao hiệu quả của sản xuất kinh doanh trong các xí nghiệp CN quốc doanh.
307. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lao động ở Việt Nam từ nay đến năm 2010.
308. Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc áp dụng các mô hình thời gian làm việc linh hoạt của CHLB Đức vào các Doanh nghiệp Việt Nam.

309. Chi phí tiền lương theo kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Nhà nước trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường.
310. Hoàn thiện quan hệ lao động trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam.
311. Đổi mới bộ máy quản lý kinh doanh theo cơ chế thị trường ở thành phố Hà Nội.
312. Hoàn thiện bộ máy tổ chức ngành thuế trong điều kiện nền kinh tế hàng hóa trong nhiều thành phần ở VN.
313. Tạo việc làm cho người lao động qua vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp ở Việt Nam.
314. Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động bảo hiểm hưu trí ở Việt Nam.
315. Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu CNH và HĐH đất nước.


316. Nhu cầu kế hoạch hoá gia đình chưa được áp dụng ở Việt Nam, thực trạng, nguyên nhân và giải pháp.
317. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn tạo việc làm cho người lao động ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
318. Hoàn thiện cơ chế quản lý dân số và kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
319. Tạo việc làm cho lao động nữ Hà Nội trong thời kỳ CNH- HĐH.
320. Hoàn thiện cơ chế trả lương cho người lao động ở các doanh nghiệp thuộc ngành dệt may ở Việt Nam.

321. Hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý dân số ở Việt Nam.
322. Hoàn thiện cơ chế quản lý tiền lương và thu nhập đối với người lao động trong các Doanh nghiệp Nhà nước.
323. Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn Việt Nam.

324. Hoàn thiện vai trò kiểm tra của tài chính đối với chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm công nghiệp.
325. Phương pháp tự trang trải vốn đầu tư nhằm hỗ trợ ngân sách nhà nước cấp cho ngành truyền thanh và truyền hình Việt Nam.
326. Những vấn đề đổi mới trong phân phối ngân sách tiêu dùng.
327. Một số vấn đề cải tiến cơ chế quản lý Tài chính đối với ngành đường biển Việt Nam.
328. Một số vấn đề về cơ chế lãi xuất Ngân hàng.
329. Một số vấn đề tái sản xuất vốn trong ngành thuỷ lợi ở Việt Nam.
330. Sự phát sinh nợ nần dây dưa và hướng ngăn ngừa trong quan hệ thanh toán tiền tệ ở Việt Nam.

331. Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam – một hướng đi mới.
332. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế quản lý hệ thống ngân sách, hệ thống giáo dục quốc dân.
333. Vấn đề vốn trong Cổ phần hoá DNNN.
334. Ngân hàng và vai trò của Ngân hàng trong quá trình chuyển nền kinh tế nước ta sang nền kinh tế thị trường.
335. Thể chế tín dụng với sự nghiệp tạo việc làm ở nông thôn VN giai đoạn quá độ sang kinh tế thị trường ở VN.
336. Vấn đề tín dụng Ngân hàng đối với Kinh tế ngoài quốc doanh.
337. Đầu tư ngân sách Nhà nước và văn hoá trong điều kiện chuyển sang kinh tế thị trường ở Việt Nam.
338. Những giải pháp chủ yếu để mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng Ngân hàng đối với kinh tế ngoài quốc doanh.
339. Tín dụng ngân hàng với nông dân nghèo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
340. Bước chuyển đổi thuế nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta.
341. Đổi mới và hoàn thiện hoạt động tài chính tiền tệ nhằm khai thác tiềm năng ở Việt Nam.
342. Đổi mới hệ thống tiền tệ Tín dụng – Ngân hàng giai đoạn chuyển sang kinh tế thị trường.
343. Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn trong quá trình chuyển nền kinh tế nông nghiệp Việt Nam sang cơ chế thị trường.
344. Hệ thống kho bạc nhà nước trong việc đổi mới quản lý Ngân sách nhà nước.
345. Thuế và cải cách thuế ở Việt Nam.
346. Tổ chức lại các quỹ tín dụng của dân trong công cuộc đổi mới và phát triển kinh tế xã hội nông thôn nước ta.
347. Các giải pháp giải quyết nợ nước ngoài của Việt Nam.
348. Hoàn thiện công cụ của NH Nhà nước Việt Nam để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
349. Xác lập những nhân tố để đổi mới và hoàn thiện công tác kế toán, thanh toán của hệ thống NH Nhà nước VN.
350. Các giải pháp tín dụng tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Nam Hà.
351. Hoàn thiện tổ chức thanh toán và thanh toán liên Ngân hàng trong hệ thống ngân hàng và các tổ chức tín dụng ở Việt Nam.
352. Các giải pháp huy động và sử dụng có hiệu quả vốn nước ngoài nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế của Việt Nam.
353. Đổi mới hoàn thiện chính sách quản lý ngoại hối ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
354. Hình thành NH cổ phần nông thôn, giải pháp quan trọng về vốn để phát triển KT- XH ở nông thôn VN.
355. Quan hệ Tài chính giữa Nhà nước và NH Nhà nước trong việc thực hiện chính sách tiền tệ ở nước ta hiện nay.
356. Giải pháp hoàn thiện và mở rộng thanh toán của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường.
357. Đa năng hoá hoạt động ngân hàng Thương mại theo cơ chế thị trường ở Việt Nam.
358. Mô hình tổ chức và hoạt động của NH Nhà nước khu vực trong quá trình đổi mới của hệ thống NH nước ta hiện nay.
359. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư cho y tế trong bước chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường ở nước ta.
360. Giải pháp chủ yếu nhằm đảm bảo an toàn vốn đối với hoạt động của các NH Thương mại trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
361. Phương thức huy động vốn để phát triển vận tải hành khách công cộng ở đô thị Việt Nam.
362. Giải pháp xử lý đồng bộ các sắc thuế nhằm phát triển kinh tế Miền núi phía Bắc.
363. Hoàn thiện và phát triển NHTM cổ phần đô thị trong giai đoạn chuyển sang nền kinh tế thị trường ở nước ta.
364. Giải pháp ngăn ngừa nợ dây dưa thông qua hệ thống thanh toán của Ngân hàng.
365. Những giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện các hoạt động thanh toán quốc tế của Việt Nam (lấy NH Ngoại thương làm điểm nghiên cứu).
366. Tạo lập những nhân tố và điều kiện để thực hiện chính sách tiền tệ và khả năng ứng dụng vào địa bàn N.An
367. Hoàn thiện việc ứng dụng cơ chế tín dụng ngoài quốc doanh trên địa bàn Vĩnh Phú.
368. Những giải pháp tài chính nhằm phát huy động lực tài chính– tiền tệ trong chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.
369. Đa dạng hoá các hình thức huy động vốn của doang nghiệp kinh doanh lương thực.
370. Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi do tín dụng NH thương mại giai đoạn hiện nay.
371. Những giải pháp tài chính đô thị đối với sự phát triển của thành phố Vinh.
372. Đổi mới phương pháp huy động và sử dụng vốn nhằm đầu tư phát triển KT – XH ở thủ đô Hà Nội.
373. Đổi mới chính sách quản lý tài chính đối với doanh nghiệp xuất nhật khẩu.

374. Lựa chọn giải pháp quản lý có hiệu quả của các ngồn vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài trong hoàn cảnh cụ thể của Việt Nam.
375. Sử lý các vấn đề tài chính trong công tác quản lý các dự án hợp tác đầu tư với nướoc ngoài thuộc ngành nông lâm nghiệp Việt Nam.
376. Giải pháp chủ yếu để phát triển các nguồn vốn cho doanh nghiệp Nhà nước.
377. Những cơ sở khoa học và thực tiễn đổi mới và hoàn thiện hoạt động của kho bạc Nhà nước.

378. Bàn về phương pháp kế hoạch hoá thu chi bằng tiền của dân cư Việt Nam.
379. Một số vấn đề về cơ chế tín dụng vốn lưu động trong công nghiệp ở nước ta.
380. Một số vấn đề đổi mới hoạt động của Ngân sách nhà nước trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường.
381. Vấn đề Tài chính xí nghiệp liên quan đến chỉ tiêu giá thành sản phẩm công nghiệp.
382. Một số nhân tố thúc đẩy sự hình thành và phát triển thị trường tài chính ở Việt Nam.
383. Tài chính Nhà nước với vai trò điều tiết Vĩ mô nền kinh tế thị trường của nhà nước CHXHCN Việt Nam.
384. Đổi mới và hoàn thiện hoạt động của hệ thống kho bạc Nhà nước trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường.
385. Quá trình đổi mới và hoàn thiện tổ chức thanh toán qua Ngân hàng trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
386. Ngân hàng liên doanh giữa Việt Nam và nước ngoài tại Việt Nam hiện nay.
387. Một số vấn đề rủi ro ngân hàng trong điều kiện nền kinh tế thị trường.
388. Giải pháp hoàn thiện và phát triển các tổ chức tài chính phi ngân hàng ở nước ta hiện nay.
389. Giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng XNK của Ngân hàng Thương mại Việt Nam (Lấy NH Thương Mại Việt Nam làm điểm nghiên cứu).
390. Lựa chọn mô hình và bước đi thích hợp để thành lập thị trường chứng khoán Việt Nam.
391. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Đồng bằng Sông Cửu Long.
392. Vận dụng công nghệ quản lý ngân hàng hiện đại và hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay.
393. Xác định chiến lược thị trường đối với ngân hàng thương mại quốc doanh ở Việt Nam.
394. Khai thác và sử dụng nguồn vốn trong chiến lược tăng trưởng kinh tế vùng Duyên hải Miền Trung.
395. Đổi mới phương pháp quản lý tài sản của các Ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường.
396. Giải pháp góp phần củng cố và nâng cao vai trò của các trung gian tài chính trong chiến lược tăng trưởng kinh tế vùng Đông nam bộ.
397. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hệ thống quĩ tín dụng nhân dân trong khu vực kinh tế nông thôn Việt Nam.
398. Tín dụng ngân hàng với quá trình phát triển kinh tế nông hộ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
399. Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả của đầu tư theo dự án ở Ngân hàng Công thương Việt Nam.
400. Các giải pháp tín dụng đối với người nghèo ở Việt Nam hiện nay.
401. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính trong tập đoàn kinh doanh ở Việt Nam.
402. Giải pháp góp phần hoàn thiện hoạt động Ngân hàng Đầu tư và phát triển trong cơ chế thị trường ở Việt Nam.
403. Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn ngoại tệ ở các ngân hàng thương mại Việt Nam
404. Hoàn thiện chính sách ở cơ chế lãi xuất trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
405. Giải pháp hoàn thiện mô hình tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam.

406. Hoàn thiện những điều kiện áp dụng thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
407. Giải pháp đa dạng các hình thức huy động và sử dụng vốn của Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
408. Giải pháp phát triển và tăng cường hoạt động của quĩ đầu tư trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam.
409. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động của Công ty tài chính bưu điện Việt Nam.
410. Giải pháp huy động và sử dụng vốn ngoại tệ của NH nông nghiệp VN.
411. Đổi mới hệ thống ngân hàng Lào trong giai đoạn chuyển sang KTTT.
412. Giải pháp thúc đẩy sự tham gia của các trung gian tài chính trong tiến trình xây dựng và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam.

413. Giải pháp thúc đẩy sự tham gia của các trung gian tài chính trong tiến trình xây dựng và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam.
414. Giải pháp đổi mới hoạt động ngân hàng Thương mại nhằm góp phần phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam.
415. Giải pháp phát triển thị trường tài chính nông thôn ở Việt Nam.
416. Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại tệ của các ngân hàng thương mại quốc doanh Việt Nam.
417. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty cho thuê tài chính ở Việt Nam.
418. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn các tỉnh Miền núi phía Bắc Việt Nam.
419. Giải pháp hoàn thiện quy chế bảo đảm an toàn trong cho vay của các Ngân hàng thương mại Việt Nam.
420. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam.

421. Hoàn thiện cơ chế quản lý các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại Việt Nam hiện nay.
422. Giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
423. Giải pháp nhằm củng cố hoàn thiện hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở nước ta hiện nay.
424. Hoàn thiện cơ chế quản lý các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại Việt Nam hiện nay.
425. Giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
426. Giải pháp nhằm củng cố hoàn thiện hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở nước ta hiện nay.


427. Hoàn thiện phương pháp thống kê chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng của ngành thương nghiệp Việt Nam.
428. Vận dụng lý thuyết chọn mẫu trong điều tra năng suất lúa ở Việt Nam.
429. Phương pháp thống kê đánh giá trình độ tổ chức quản lý của xí nghiệp xây lắp.
430. Xác định và phân tích kết quả sản xuất khai thác gỗ tròn ở Việt Nam.
431. Vận dụng phương pháp mẫu trong nghiên cứu dân số.

432. Phương pháp thống kê nghiên cứu nhu cầu hàng tiêu dùng của dân cư (Vận dụng với hàng lương thực thực phẩm).
433. Phương pháp thống kê nghiên cứu hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản trong ngành kinh tế lâm nghiệp.
434. Phương pháp chọn mẫu thống kê trong kiểm tra chất lượng sản phẩm ngành công nghiệp dược Việt Nam.
435. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kinh tế xác định mức khoán sản xuất kinh doanh vận tải trong các xí nghiệp vận tải ôtô quốc doanh.
436. Nghiên cứu thống kê xác định cơ cấu bữa ăn hợp lý của người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
437. Hệ thống chỉ tiêu thông tin phục vụ quản lý kinh doanh doanh nghiệp công nghiệp.
438. Nghiên cứu thống kê hiệu quả kinh tế trong sản xuất công nghiêp.

439. Hoàn thiện cơ chế quản lý các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại Việt Nam hiện nay.
440. Giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
441. Giải pháp nhằm củng cố hoàn thiện hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở nước ta hiện nay.
442. Hoàn thiện cơ chế quản lý các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại Việt Nam hiện nay.
443. Giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
444. Giải pháp nhằm củng cố hoàn thiện hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở nước ta hiện nay.
445. Hoàn thiện phương pháp thống kê chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng của ngành thương nghiệp Việt Nam.
446. Vận dụng lý thuyết chọn mẫu trong điều tra năng suất lúa ở Việt Nam.
447. Phương pháp thống kê đánh giá trình độ tổ chức quản lý của xí nghiệp xây lắp.
448. Xác định và phân tích kết quả sản xuất khai thác gỗ tròn ở Việt Nam.
449. Vận dụng phương pháp mẫu trong nghiên cứu dân số.
450. Phương pháp thống kê nghiên cứu nhu cầu hàng tiêu dùng của dân cư (Vận dụng với hàng lương thực thực phẩm).
451. Phương pháp thống kê nghiên cứu hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản trong ngành kinh tế lâm nghiệp.
452. Phương pháp chọn mẫu thống kê trong kiểm tra chất lượng sản phẩm ngành công nghiệp dược Việt Nam.
453. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kinh tế xác định mức khoán sản xuất kinh doanh vận tải trong các xí nghiệp vận tải ôtô quốc doanh.
454. Nghiên cứu thống kê xác định cơ cấu bữa ăn hợp lý của người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
455. Hệ thống chỉ tiêu thông tin phục vụ quản lý kinh doanh doanh nghiệp công nghiệp.
456. Nghiên cứu thống kê hiệu quả kinh tế trong sản xuất công nghiêp.
457. Phương pháp thống kê xác định năng lực sản xuất và phân tích trình độ sử dụng năng lực sản xuất trong các doanh nghiệp xây dựng.

458. Phương pháp tiếp cận và xây dựng mô hình nghiên cứu phân tích thống kê.
459. Một số vấn đề phương pháp luận chọn mẫu theo nhiều tiêu thức.
460. Phương pháp thống kê nghiên cứu thị trường.
461. Nghiên cứu thống kê hiện trạng và hiệu quả xây dựng nhà ở đô thị.
462. Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích tai nạn lao động ở Việt Nam.
463. Nghiên cứu thống kê thu nhập của lao động trong ngành dệt may.
464. Hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ở các hợp tác xã nông nghiệp.
465. Hạch toán kinh doanh XHCN và việc đổi mới tổ chức hạch toán kế toán ở các xí nghiệp xây lắp.
466. Tổ chức hạch toán kế toán xuất nhập khẩu hàng hoá trong điều kiện hạch toán kinh doanh XHCN.
467. Đổi mới hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành dược phẩm theo yêu cầu quản trị doanh nghiệp trong cơ chế thị trường.
468. Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm chăn nuôi trong doanh nghiệp nhà nước.
469. Hiệu quả kinh tế và phân tích hiệu quả kinh tế trong công nghiệp khai thác.
470. Tổ chức hạch toán kế toán ở công ty thương nghiệp tổng hợp trong điều kiện hạch toán kinh doanh XHCN.
471. Đánh giá hiệu quả kinh tế xí nghiệp thương nghiệp và một số biện pháp nâng cao hiệu quả.
472. Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm trong ngành công nghiệp khai thác than.
473. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành trong xí nghiệp liên hợp công nông nghiệp.
474. Phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng vốn và một số giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp công nghiệp quốc phòng trong cơ chế thị trường.
475. Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành điện truyền tải ở Doanh nghiệp nhà nước.
476. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn trong ngành công nghiệp Dệt Việt Nam.
477. Hoàn thiện tổ chức kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách cấp Bộ.
478. Phương hướng xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản trị và tổ chức vận dụng vào các doanh nghiệp ở Việt Nam.

479. Những vấn đề cơ bản về lý luận và phương pháp xác đình giá mua hải sản khai thác ở Việt Nam.
480. Những vấn đề về phương pháp xác đình giá mua hải sản khai thác ở VN
481. Cung cấp hàng hoá giá bán lẻ hàng lương thực thực phẩm ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
482. Phương pháp hình thành hệ thống giá mía đường ở Việt Nam.
483. Hoàn thiện cơ chế hình thành và quản lý giá hàng dệt ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
484. Một số vấn đề về giá nông sản xuất khẩu của Việt Nam.
485. Sử dụng công cụ giá cả thị trường trong kinh doanh của các xí nghiệp khai thác thuỷ lợi Việt Nam.
486. Những giải pháp thị trường và giá cả đối với việc sản xuất kinh doanh thóc gạo Việt Nam

487. áp dụng phương pháp mô phỏng để lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu vùng trung du (lấy ví dụ Vĩnh Phú Hà Bắc).
488. Tổ chức lãnh thổ sản xuất công nghiệp vùng Tây Nguyên.
489. Các giải pháp chủ yếu khắc phục ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá đến môi trường đô thị Hà Nội.
490. Phân tích ảnh hưởng của phát triển Công nghiệp đến môi trường đô thị Hà Nội.
491. Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội tỉnh Nghệ An trong điều kiện đổi mới cơ chế kinh tế.
492. Tác động của tăng trưởng dân số đến môi trường tự nhiên vùng Tây Nguyên.

493. ảnh hưởng của giao thông vận tải đến sự hình thành và phát triển các vùng kinh tế của Việt Nam.
494. Những định hướng chủ yếu của tổ chức không gian kinh tế vùng Nam Bộ trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường.

495. Liên kết kinh tế trong ngành nuôi ong.
496. Sử dụng các phương pháp quản lý ở đơn vị kinh tế cơ sở.
497. Quản lý theo mục tiêu ở viện nghiên cứu của một ngành sản xuất.
498. Một số vấn đề về tổ chức và quản lý các hoạt động kinh doanh du lịch quốc tế ở Việt Nam.
499. Hoàn thiện quản lý phân phối tổng sản phẩm của HTX đánh bắt thuỷ sản ở Miền Bắc Việt Nam.
500. Vận dụng tổng hợp các phương pháp quản lý để nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động nhà Văn hoá.
501. Phương pháp phân tích hiệu quả đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ quản lý dân cư tại các đô thị.

502. Vận dụng quan điểm hệ thống trong tổ chức nghiên cứu khoa học và triển khai kỹ thuật ở Việt Nam.
503. Hoàn thiện công tác bồi dưỡng kiến thức quản lý kinh tế cho cán bộ cơ sở ngành xây dựng.
504. QLKT với vấn đề triển khai công nghệ mới vào SX ở nước ta hiện nay.
505. Tổ chức quản lý có hiệu quả XNK hàng hoá trong điều kiện nền kinh tế nhiều thành phần ở Hải Phòng.
506. Phân định cơ chế kinh tế trong quản lý sự nghiệp thông tin đại chúng ở Việt Nam.
507. Vận dụng tổng hợp các phương pháp quản lý kinh tế xã hội trong việc quản lý mức sinh ở Việt Nam.
508. Vận dụng quan điểm hệ thống vào việc xây dựng và hoàn thiện cơ cấu sản xuất kinh doanh trong quân đội.


509. Vận dụng quan điểm hệ thống trong tổ chức nghiên cứu khoa học và triển khai kỹ thuật ở Việt Nam.
510. Hoàn thiện công tác bồi dưỡng kiến thức quản lý kinh tế cho cán bộ cơ sở ngành xây dựng.
511. QLKT với vấn đề triển khai công nghệ mới vào SX ở nước ta hiện nay.
512. Tổ chức quản lý có hiệu quả XNK hàng hoá trong điều kiện nền kinh tế nhiều thành phần ở Hải Phòng.
513. Phân định cơ chế kinh tế trong quản lý sự nghiệp thông tin đại chúng ở Việt Nam.
514. Vận dụng tổng hợp các phương pháp quản lý kinh tế xã hội trong việc quản lý mức sinh ở Việt Nam.
515. Vận dụng quan điểm hệ thống vào việc xây dựng và hoàn thiện cơ cấu sản xuất kinh doanh trong quân đội.

516. Nghiên cứu chiến lược phát triển kết cấu hạ tầng đô thị ứng dụng vào việc quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thủ đô Hà Nội.
517. Nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn thành phố Hà Nội.
518. Hoàn thiện việc quản lý và xác định nhu cầu hàng hoá.
519. Hoàn thiện mô hình và quản lý thu gom, vận tải chất thải rắn ở thành phố Hà Nội.
520. Hoàn thiện cơ chế quản lý việc bồi dưỡng và đào tạo lại cán bộ quản lý kinh doanh ở Việt Nam trong giai đoạn tới.

521. Xây dựng kết cấu hạ tầng của thủ đô Hà Nội - Định hướng và các giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
522. Phát triển sản xuất hàng hoá trên địa bàn các tỉnh Miền núi phía Bắc VN.
523. Đổi mới cơ chế quản lý nhằm phát triển mạng lưới thông tin điện thoại thành phố Hà Nội theo hướng tiếp cận thị trường.
524. Công nghệ với vấn đề phát triển nền kinh tế Việt Nam theo cơ chế thị trường.
525. Hoàn thiện cơ chế quản lý nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư xây dựng cơ bản ở Việt Nam.
526. Đổi mới quản lý Doanh nghiệp xây dựng Nhà nước trên địa bàn tỉnh trong nền kinh tế thị trường (lấy Bắc Thái làm ví dụ).

527. Tổ chức quản lý khai thác các di tích và danh lam thắng cảnh ở Việt Nam trong cơ chế thị trường.
528. Những giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm xây dựng, quản lý có hiệu quả đội ngũ cán bộ giảng dạy trong các trường ĐH Kinh tế ở Việt Nam.
529. Hoàn thiện quản lý các doanh nghiệp dịch vụ trong cơ chế thị trường ở Việt Nam.
530. Hoàn thiện cơ chế quản lý doanh nghiệp Nhà nước ngành xây dựng trong nền kinh tế thị trường ở VN.
531. Tổ chức quản lý vùng kinh tế trọng điểm ở tỉnh Miền núi biên giới phía Bắc trong cơ chế thị trường (ứng dụng vào Sơn La).

532. Tổ chức quản lý khai thác các di tích và danh lam thắng cảnh ở Việt Nam trong cơ chế thị trường.
533. Những giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm xây dựng, quản lý có hiệu quả đội ngũ cán bộ giảng dạy trong các trường ĐH Kinh tế ở Việt Nam.
534. Hoàn thiện quản lý các doanh nghiệp dịch vụ trong cơ chế thị trường ở Việt Nam.
535. Hoàn thiện cơ chế quản lý doanh nghiệp Nhà nước ngành xây dựng trong nền kinh tế thị trường ở VN.
536. Tổ chức quản lý vùng kinh tế trọng điểm ở tỉnh Miền núi biên giới phía Bắc trong cơ chế thị trường (ứng dụng vào Sơn La).

537. Tổ chức quản lý khai thác các di tích và danh lam thắng cảnh ở Việt Nam trong cơ chế thị trường.
538. Những giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm xây dựng, quản lý có hiệu quả đội ngũ cán bộ giảng dạy trong các trường ĐH Kinh tế ở Việt Nam.
539. Hoàn thiện quản lý các doanh nghiệp dịch vụ trong cơ chế thị trường ở Việt Nam.
540. Hoàn thiện cơ chế quản lý doanh nghiệp Nhà nước ngành xây dựng trong nền kinh tế thị trường ở VN.
541. Tổ chức quản lý vùng kinh tế trọng điểm ở tỉnh Miền núi biên giới phía Bắc trong cơ chế thị trường (ứng dụng vào Sơn La).

542. Về việc phát triển khu vực kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
543. Hoàn thiện phương thức quản lý kinh tế cho ngành truyền hình trong điều kiện chuyển sang nền KTTT ở VN.
544. Sử dụng công cụ hiện đại trong quản lý các doanh nghiệp theo cơ chế thị trường.
545. Hoàn thiện biện pháp quản lý các doanh nghiệp vận tải hàng hoá quốc tế (ứng dụng trong các công ty giao nhận kho vận tải ngoại thương).
546. Những giải pháp về quản lý để phát triển cơ sở hạ tầng Miền núi Việt Nam.
547. Một số biện pháp nhằm đổi mới cơ chế quản lý đối với các Doanh nghiệp Nhà nước thuộc ngành hàng hải ở Việt Nam.
548. Hoàn thiện công cụ quản lý của Nhà nước đối với các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay.
549. Hoàn thiện công tác bồi dưỡng kiến thức quản lý kinh tế cho cán bộ cơ sở ngành năng lượng.

SƯU TẦM

Không có nhận xét nào: